Bạn đang sở hữu một chiếc Suzuki Swift năng động và muốn tìm kiếm loại lốp xe hoàn hảo để nâng tầm trải nghiệm lái? Bài viết của Thanh An dưới đây sẽ giới thiệu đến bạn những dòng lốp xe phù hợp nhất cho Suzuki Swift, đảm bảo sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất vận hành, độ bền bỉ và tính thẩm mỹ, giúp bạn tự tin lăn bánh trên mọi hành trình.
1. Thông số kích thước lốp xe Suzuki Swift
Việc xác định kích thước lốp cho xe Suzuki Swift của bạn cực kỳ đơn giản. Bạn có thể tham khảo sách hướng dẫn sử dụng, đăng kiểm xe, hoặc kiểm tra nhanh chóng tại các vị trí sau:
- Trên khung cửa xe: Gần ghế lái thường có một bảng thông tin, bao gồm cả kích thước lốp.
- Phía sau nắp ngăn đựng găng tay: Một số xe có thể đặt thông tin này ở đây.
- Trên nắp bình xăng: Một số xe khác lại để thông tin này trên nắp bình xăng.
Hoặc dễ dàng nhất, bạn chỉ cần nhìn trực tiếp lên thành lốp xe.
Thông thường, kích thước lốp phù hợp cho xe Suzuki Swift là:
2. Suzuki Swift nên thay lốp nào cho phù hợp?
Với hơn 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối sỉ & lẻ lốp ô tô, Thanh An hiểu rõ sự khó khăn khi lựa chọn loại lốp phù hợp. Thị trường lốp đa dạng, từ giá rẻ đến cao cấp, khiến khách hàng băn khoăn.
Thay lốp giống loại ban đầu có vẻ an toàn, nhưng chưa hẳn tối ưu. Xe mới thường được trang bị lốp trung tính, phù hợp đa dạng nhu cầu. Tuy nhiên, khi thay lốp, nâng cấp lên các loại lốp tốt hơn là lựa chọn sáng suốt nếu bạn có khả năng tài chính.
Dù lốp chỉ chiếm một phần nhỏ chi phí xe, đầu tư vào lốp chất lượng là điều đáng giá. Đối với xe Suzuki Swift, lựa chọn các thương hiệu uy tín như Toyo, Hankook, Bridgestone, BFGoodrich, Yokohama, Maxxis, Goodyear, Continental, Dunlop, Michelin, Kumho, Pirelli sẽ mang lại hiệu quả cao (Để tìm hiểu kỹ hơn, hãy nhấp vào mỗi thương hiệu).
Hầu hết chủ xe Suzuki Swift ưa chuộng các dòng lốp như {cac_dong_lop_theo_xe} để đảm bảo an toàn và hiệu suất tối ưu trên mọi địa hình.
3. Nơi mua lốp ô tô cho xe Suzuki Swift uy tín?
Lựa chọn lốp xe chất lượng là yếu tố quan trọng hàng đầu cho mỗi chuyến đi an toàn. Tuy nhiên, thị trường tràn lan hàng giả, hàng nhái tinh vi khiến việc tìm kiếm địa chỉ uy tín trở thành bài toán nan giải.
Với hơn 30 năm kinh nghiệm và là đại lý cấp 1 của các thương hiệu lốp xe hàng đầu, chúng tôi cam kết:
- Cung cấp 100% lốp xe chính hãng, nhập khẩu trực tiếp, đảm bảo chất lượng tuyệt đối.
- Mức giá cạnh tranh nhất thị trường, công khai minh bạch.
- Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ tận tâm.
Liên hệ ngay hotline 0906662441 để được tư vấn miễn phí và lựa chọn lốp xe phù hợp nhất cho xế yêu của bạn.
4. Cách nhận biết lốp xe Suzuki Swift cần thay ngay?
Đừng đợi đến khi lốp Suzuki Swift quá mòn mới thay! Hãy chú ý các dấu hiệu sau:
- Độ sâu rãnh lốp dưới 1.6mm
- Áp suất lốp giảm bất thường
- Lốp bị chém cạnh, thủng, hoặc có lỗ thủng lớn hơn 6mm
- Dấu hiệu hư hại trên bề mặt lốp như bong tróc, phồng, rạn nứt
- Tanh lốp bị biến dạng hoặc van lốp hỏng
Hãy chủ động thay lốp khi phát hiện bất kỳ dấu hiệu nào trên để đảm bảo an toàn cho mỗi hành trình.
5. Mẹo giúp tăng tuổi thọ cho lốp xe Suzuki Swift
Để chiếc Suzuki Swift của bạn vận hành tốt và lốp xe được sử dụng tối ưu, đảo lốp đều đặn là điều cần thiết. Việc này giúp lốp mòn đều, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn khi lái xe.
Theo khuyến nghị, nên đảo lốp sau mỗi 5.000-10.000 km. Đối với Suzuki Swift, có thể đảo lốp theo phương pháp truyền thống (lốp sau ra trước trái, sau trái ra trước phải,...) hoặc đảo chéo toàn bộ.
Sử dụng lốp dự phòng cũng giúp việc đảo lốp thuận tiện hơn. Nói chung, đảo lốp đúng cách mang lại nhiều lợi ích, giúp lốp mòn đều, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho bạn khi lái xe.
6. Áp suất bơm lốp xe Suzuki Swift là bao nhiêu?
Để đảm bảo xe Suzuki Swift vận hành ổn định và an toàn, việc duy trì áp suất lốp đúng chuẩn là rất quan trọng. Áp suất khuyến nghị thường nằm trong khoảng 31 - 34 psi (2,1 - 2,3 kg/cm2 ), bạn có thể tìm thông tin chi tiết trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc trên cửa của ghế lái.
Bơm đúng áp suất giúp tiết kiệm nhiên liệu và tránh sự cố với lốp. Kiểm tra áp suất lốp hàng tháng là điều cần thiết để đảm bảo an toàn, đặc biệt khi nhận thấy chỉ số giảm đột ngột.
Bảng giá lốp xe Suzuki Swift
Sau khi nắm được các thông số lốp của Suzuki Swift, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:
Với lốp xe Suzuki Swift 185/60R15
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Continental 185/60R15 UltraContact UC6 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 185/60R15 ComfortContact CC7 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 185/60R15 Advantage T/A Drive Go Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/60R15 Ecopia EP300 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/60R15 Turanza T005A Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 185/60R15 Decibel E70B Philippines | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 185/60R15 E70D Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 185/60R15 Super Mile TX61 Việt Nam | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 185/60R15 NanoEnergy 3 Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 185/60R15 Kinergy Eco2 K435 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 185/60R15 Ecowing KH27 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/60R15 Ecopia EP150 Việt Nam | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 185/60R15 Energy XM2+ | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Dunlop 185/60R15 SP Sport 2030 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 185/60R15 ComfortContact CC6 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Goodyear 185/60R15 Assurance TripleMax 2 Trung Quốc | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Maxxis 185/60R15 Mecotra MAP5 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 185/60R15 BluEarth Van RY55 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 185/60R15 Kinergy EX H308 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 185/60R15 Proxes CF2 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 185/60R15 Proxes CR1 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Với lốp xe Suzuki Swift 185/65R15
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Continental 185/65R15 ComfortContact CC7 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Dunlop 185/65R15 Enasave EC350+ | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 185/65R15 Advantage Touring Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 185/65R15 Advantage T/A Drive Go Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Dunlop 185/65R15 Enasave EC300+ Nhật Bản/ Thái Lan/ Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 185/65R15 Kinergy Eco2 K435 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 185/65R15 Kinergy EX H308 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 185/65R15 Ecowing KH27 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 185/65R15 Energy XM2+ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 185/65R15 ComfortContact CC6 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/65R15 Ecopia EP300 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Goodyear 185/65R15 Assurance Duraplus 2 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Maxxis 185/65R15 Mecotra MAP5 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/65R15 Ecopia EP200 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 185/65R15 Proxes CR1 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Với lốp xe Suzuki Swift 185/55R16
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Continental 185/55R16 ComfortContact CC7 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 185/55R16 UltraContact UC7 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 185/55R16 Advantage Touring Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 185/55R16 BluEarth AE50 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 185/55R16 BluEarth GT AE51 Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/55R16 Turanza ER30 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 185/55R16 Ventus Prime3 K125 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 185/55R16 UltraContact UC6 Malaysia/ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 185/55R16 Ecowing KH27 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/55R16 Turanza ER37 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 185/55R16 Energy XM2+ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 185/55R16 ComfortContact CC6 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Goodyear 185/55R16 Assurance TripleMax 2 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Maxxis 185/55R16 Mecotra MAP5 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 185/55R16 Super Digger Y828A Nhật Bản | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 185/55R16 Turanza ER370 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 185/55R16 Proxes CR1 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Với lốp xe Suzuki Swift 205/45R17
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Michelin 205/45R17 Pilot Sport 5 Châu Âu/ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 205/45R17 Potenza RE003 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Pirelli 205/45R17 Cinturato P7 Runflat Châu Âu | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 205/45R17 Ventus V2 Concept2 H457 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 205/45R17 Ventus Prime3 K125 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 205/45R17 Ecsta PS31 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 205/45R17 Pilot Sport 4 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 205/45R17 MaxContact MC6 Malaysia/ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Goodyear 205/45R17 Assurance TripleMax 2 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Maxxis 205/45R17 Premitra HP5 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 205/45R17 Advantage T/A Drive Go | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Với lốp xe Suzuki Swift 215/40R17
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Kumho 215/40R17 Ecsta PS31 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |