Bạn đang đứng trước vô vàn lựa chọn lốp ô tô Michelin, bối rối giữa hàng loạt cái tên như Primacy, Pilot Sport và các thông số kỹ thuật phức tạp? Bạn tự hỏi đâu là bộ lốp hoàn hảo cho chiếc xe ô tô của mình, hay giá lốp xe Michelin chính hãng cho vành 17, 18, 19 inch chính xác là bao nhiêu? Bài viết bài anh Vũ Duy, kỹ thuật viên lốp xe ô tô tại Thanh An Autocare với hơn 10 năm kinh nghiệm trực tiếp tư vấn và thay lốp cho hàng ngàn chiếc xe sẽ giải đáp những băn khoăn của bạn về lốp Michelin, giúp bạn đưa ra lựa chọn chính xác, an toàn và êm ái cho mỗi hành trình.
1. Góc nhìn chuyên gia: Tại sao Michelin luôn là lựa chọn hàng đầu?
Sự tin tưởng dành cho Michelin không đến từ quảng cáo, mà từ hiệu suất được chứng minh qua hơn một thế kỷ. Tại Thanh An, chúng tôi nhận thấy sự khác biệt của lốp Michelin qua 3 yếu tố cốt lõi:
- Lịch sử là bảo chứng: Hơn 130 năm kinh nghiệm đồng nghĩa với sự ổn định và chất lượng vượt thời gian.
- Công nghệ độc quyền, lợi ích thực tế: Các công nghệ như EverGrip (an toàn không đổi dù lốp đã mòn) hay MaxTouch (tăng tuổi thọ, mòn đều) mang lại giá trị trực tiếp cho người lái.
- An toàn là ưu tiên số 1: Đặc biệt trên đường trơn trượt, độ bám và khoảng cách phanh của Michelin luôn vượt trội, mang lại sự an tâm tuyệt đối.
2. Bảng giá lốp xe Michelin cập nhật liên tục mới nhất từ đại lý
Để bạn dễ dàng tham khảo và dự trù chi phí, Thanh An Autocare xin gửi bảng giá lốp ô tô Michelin mới nhất từ đại lý chính hãng.
Lưu ý quan trọng:
- Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, chưa bao gồm công lắp đặt và cân bằng động.
- Giá có thể thay đổi tùy vào chương trình khuyến mãi tại thời điểm bạn mua hàng.
- Để nhận báo giá chính xác 100% kèm ưu đãi tốt nhất cho xe của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline của chúng tôi.
Bảng giá lốp xe Michelin dành cho xe du lịch (Sedan, Hatchback...)
Dành cho những hành trình êm ái và an toàn, bảng giá lốp xe du lịch Michelin sau đây sẽ giúp bạn tìm thấy sự lựa chọn hoàn hảo với chi phí tối ưu nhất cho chiếc xe của mình.
Giá lốp Michelin Mâm (vành) 13
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
1 | 155/65R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,300,000đ |
2 | 155/70R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,330,000đ |
3 | 155/80R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,370,000đ |
4 | 165/65R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,390,000đ |
5 | 165/70R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,410,000đ |
6 | 175/70R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,570,000đ |
7 | 185/70R13 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,590,000đ |
Giá lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 14
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
8 | 165/60R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,430,000đ |
9 | 165/65R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,390,000đ |
10 | 175/65R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,650,000đ |
11 | 175/70R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,720,000đ |
11 | 185/60R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,880,000đ |
12 | 185/65R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,790,000đ |
13 | 185/70R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,760,000đ |
14 | 195/70R14 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,760,000đ |
Giá vỏ xe Michelin Mâm (vành) 15
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
15 | 175/50R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,620,000đ |
16 | 175/65R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 1,980,000đ |
17 | 185/55R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,150,000đ |
18 | 185/60R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,070,000đ |
19 | 185/65R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,050,000đ |
20 | 195/55R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,380,000đ |
21 | 195/60R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,050,000đ |
22 | 195/60R15 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,280,000đ |
23 | 195/65R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,050,000đ |
24 | 195/65R15 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,250,000đ |
25 | 205/60R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,350,000đ |
26 | 205/65R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,200,000đ |
27 | 205/70R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,750,000đ |
28 | 215/65R15 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,590,000đ |
Giá lốp xe Michelin Mâm (vành) 16
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
29 | 185/55R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,390,000đ |
30 | 195/50R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,570,000đ |
31 | 195/55R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,270,000đ |
32 | 195/60R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,570,000đ |
33 | 205/50ZR16 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 2,920,000đ |
34 | 205/55R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,660,000đ |
35 | 205/55R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,860,000đ |
36 | 205/55ZR16 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 2,930,000đ |
37 | 205/60R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,380,000đ |
38 | 205/60R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,770,000đ |
39 | 205/65R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,380,000đ |
40 | 205/65R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,710,000đ |
41 | 215/55R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,870,000đ |
42 | 215/60R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 2,910,000đ |
43 | 215/60R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,050,000đ |
44 | 215/65R16 | Energy XM 2+ | Thái | từ 3,090,000đ |
45 | 225/55R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,430,000đ |
46 | 225/60R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,920,000đ |
47 | 235/60R16 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,250,000đ |
Giá lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 17
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
48 | 205/45ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 2,620,000đ |
49 | 205/50R17 | Primacy 3 ST | Thái | từ 3,100,000đ |
50 | 205/50ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 3,170,000đ |
51 | 215/45R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 2,950,000đ |
52 | 215/45ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 3,000,000đ |
53 | 215/50R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,230,000đ |
54 | 215/50ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 3,310,000đ |
55 | 215/55R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,370,000đ |
56 | 215/55ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 3,480,000đ |
57 | 215/60R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,370,000đ |
58 | 225/45R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,170,000đ |
59 | 225/45ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 3,490,000đ |
60 | 225/50R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,110,000đ |
61 | 225/50ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 3,120,000đ |
62 | 225/50R17 | Primacy 3 ZP MOE | Ý | từ 5,180,000đ |
63 | 225/55R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,580,000đ |
64 | 225/55ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 3,930,000đ |
65 | 225/55R17 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | từ 5,800,000đ |
66 | 225/60R17 | Primacy 4 ST | Spain | từ 4,480,000đ |
67 | 225/60R17 | Primacy 3 * | Pháp | từ 6,530,000đ |
68 | 235/45ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 4,330,000đ |
69 | 235/55R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 4,140,000đ |
70 | 245/40ZR17 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 5,020,000đ |
71 | 245/45R17 | Primacy 4 ST | Thái | từ 4,600,000đ |
72 | 245/45ZR17 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 4,840,000đ |
Giá vỏ xe ô tô Michelin Mâm (vành) 18
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
73 | 215/45R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 4,180,000đ |
74 | 225/40ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 3,800,000đ |
75 | 225/45R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 3,980,000đ |
76 | 225/45ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 4,120,000đ |
77 | 225/45R18 | Primacy 3 ZP MOE | Ý | từ 6,070,000đ |
78 | 225/50R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 4,430,000đ |
79 | 225/55R18 | Primacy 3 ST | Thái | từ 4,670,000đ |
80 | 235/40ZR18 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 4,570,000đ |
81 | 235/45R18 | Primacy 4 | Spain | từ 4,500,000đ |
82 | 235/45ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 4,580,000đ |
83 | 235/50R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 4,920,000đ |
84 | 245/40ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 4,600,000đ |
85 | 245/40R18 | Primacy 4 MO | Spain | từ 5,410,000đ |
86 | 245/40R18 | Primacy 3 ZP MOE | Ý | từ 6,240,000đ |
87 | 245/45R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 5,110,000đ |
88 | 245/45ZR18 | Pilot Sport 4 | China | từ 5,120,000đ |
89 | 245/45R18 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | từ 6,610,000đ |
90 | 245/50R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 5,820,000đ |
91 | 245/50R18 | Primacy 3 ZP* | Ý | từ 7,530,000đ |
92 | 255/35ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 5,900,000đ |
93 | 255/45R18 | Primacy 4 ST | Thái | từ 5,490,000đ |
94 | 265/35ZR18 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 6,000,000đ |
Giá lốp xe ô tô Michelin Mâm (vành) 19
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
95 | 225/40ZR19 | Pilot Sport 4S | Đức | từ 7,280,000đ |
96 | 225/40ZR19 | Pilot Sport 4 ZP | Hungary | từ 7,720,000đ |
97 | 225/45ZR19 | Pilot Sport 4S | Mỹ | từ 6,590,000đ |
98 | 235/35ZR19 | Pilot Sport 4S | Pháp | từ 7,680,000đ |
99 | 245/40ZR19 | Pilot Sport 4 | Thái | từ 5,600,000đ |
100 | 245/40R19 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | từ 7,040,000đ |
101 | 245/45R19 | Primacy 4 ST | Thái | từ 5,850,000đ |
102 | 245/45ZR19 | Pilot Sport 5 | Thái | từ 6,020,000đ |
103 | 245/45R19 | Primacy 3 ZP* S1 | Ý | từ 6,730,000đ |
104 | 255/35ZR19 | Pilot Sport 4S | Pháp | từ 7,730,000đ |
105 | 255/35ZR19 | Pilot Sport 4 ZP | Hungary | từ 8,020,000đ |
106 | 275/35ZR19 | Pilot Sport 4 | Pháp | từ 8,360,000đ |
107 | 275/35R19 | Primacy 3 ZP* MOE | Ý | từ 9,160,000đ |
Giá lốp Michelin Mâm (vành) 20
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
108 | 245/40ZR20 | Pilot Sport 4S | Mỹ | từ 8,590,000đ |
109 | 245/40ZR20 | Pilot Sport 4 ZP | Ý | từ 9,060,000đ |
110 | 255/35ZR20 | Pilot Sport 4S | Pháp | từ 8,300,000đ |
111 | 255/40ZR20 | Pilot Super Sport N0 | Pháp | từ 8,250,000đ |
112 | 255/40ZR20 | Pilot Sport 4S | Spain | từ 8,250,000đ |
113 | 275/35ZR20 | Pilot Sport 4S | Mỹ | từ 9,550,000đ |
114 | 275/35ZR20 | Pilot Sport 4 ZP | Ý | từ 9,830,000đ |
115 | 295/35ZR20 | Pilot Super Sport N0 | Pháp | từ 9,700,000đ |
Bảng giá lốp xe Michelin dành cho xe thể thao đa dụng (SUV)
Hãy cùng tham khảo bảng giá lốp Michelin xe thể thao đa dụng, nơi cung cấp những giải pháp mạnh mẽ và an toàn để chiếc SUV của bạn tự tin chinh phục mọi địa hình.
Lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 15
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
116 | 205/70R15 | Primacy SUV | Thái | từ 2,530,000đ |
117 | 215/70R15 | Primacy SUV | Thái | từ 3,460,000đ |
118 | 225/70R15 | LTX Trail | Thái | từ 2,960,000đ |
119 | 235/70R15 | LTX Trail | Thái | từ 3,170,000đ |
120 | 235/75R15 | Primacy SUV | Thái | từ 3,410,000đ |
121 | 235/75R15 | LTX Trail | Thái | từ 3,500,000đ |
122 | 255/70R15 | Primacy SUV | Thái | từ 3,970,000đ |
123 | 255/70R15 | LTX Trail | Thái | từ 4,000,000đ |
124 | 265/70R15 | LTX Trail | Thái | từ 4,250,000đ |
Giá lốp xe Michelin Mâm (vành) 16
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
125 | 215/65R16 | Primacy SUV | Thái | từ 3,550,000đ |
126 | 215/65R16 | LTX Trail | Thái | từ 3,640,000đ |
127 | 215/70R16 | Primacy SUV | Thái | từ 3,410,000đ |
128 | 235/70R16 | LTX Trail | Thái | từ 4,040,000đ |
129 | 245/70R16 | Primacy SUV | Thái | từ 3,800,000đ |
130 | 245/70R16 | LTX Trail | Thái | từ 3,880,000đ |
131 | 255/70R16 | LTX Trail | Thái | từ 3,910,000đ |
132 | 265/70R16 | Primacy SUV | Thái | từ 4,070,000đ |
133 | 265/70R16 | LTX Trail | Thái | từ 4,130,000đ |
134 | 275/70R16 | LTX Force | Thái | từ 4,950,000đ |
Giá lốp ô tô Michelin Mâm (vành) 17
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
135 | 225/65R17 | Primacy SUV | Thái | từ 3,820,000đ |
136 | 235/60R17 | Primacy SUV | Thái | từ 3,790,000đ |
137 | 235/65R17 | Primacy SUV | Thái | từ 3,850,000đ |
138 | 235/65R17 | LTX Trail | Thái | từ 3,950,000đ |
139 | 245/65R17 | Primacy SUV | Thái | từ 4,090,000đ |
140 | 255/65R17 | Primacy SUV | Thái | từ 3,910,000đ |
141 | 265/65R17 | Primacy SUV | Thái | từ 3,960,000đ |
142 | 265/65R17 | LTX Trail | Thái | từ 4,090,000đ |
143 | 275/65R17 | LTX Force | Thái | từ 4,910,000đ |
144 | 285/65R17 | Primacy SUV | Thái | từ 4,640,000đ |
145 | 285/65R17 | LTX Force | Thái | từ 5,120,000đ |
Giá lốp Michelin Mâm (vành) 18
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
146 | 225/60R18 | Primacy SUV | China | từ 5,290,000đ |
147 | 225/60R18 | Pilot Sport 4 SUV | Ba Lan | từ 5,450,000đ |
148 | 235/55R18 | Latitude Tour HP | Thái | từ 4,610,000đ |
149 | 235/60R18 | Primacy SUV | Thái | từ 4,180,000đ |
150 | 235/60R18 | Primacy 3 ST SUV | Thái | từ 4,180,000đ |
151 | 235/60R18 | Pilot Sport 4 SUV | China | từ 4,540,000đ |
152 | 235/60R18 | Primacy 4 MO | Ý | từ 4,660,000đ |
153 | 235/65R18 | Pilot Sport 4 SUV | Pháp | từ 5,490,000đ |
154 | 255/55R18 | Pilot Sport 4 SUV | China | từ 5,870,000đ |
155 | 255/60R18 | Pilot Sport 4 SUV | Ba Lan | từ 5,450,000đ |
156 | 265/60R18 | Primacy SUV | Thái | từ 4,660,000đ |
157 | 265/60R18 | LTX Trail | Thái | từ 4,820,000đ |
158 | 265/60R18 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | từ 5,570,000đ |
159 | 285/60R18 | Primacy SUV | Thái | từ 5,370,000đ |
160 | 285/60R18 | LTX Trail | Thái | từ 5,430,000đ |
Giá lốp xe Michelin Mâm (vành) 19
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
161 | 225/55R19 | Pilot Sport 4 SUV | China | từ 5,180,000đ |
162 | 235/50R19 | Latitude Sport 3 MO | Pháp | từ 6,610,000đ |
163 | 235/55R19 | Primacy 4 SUV | Thái | từ 5,440,000đ |
164 | 235/55R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 5,660,000đ |
165 | 235/55R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV ZP | China | từ 6,450,000đ |
166 | 245/55R19 | Primacy SUV | Thái | từ 5,860,000đ |
167 | 255/45R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 6,410,000đ |
168 | 255/50R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 6,460,000đ |
169 | 255/50R19 | Latitude Sport 3 | Ba Lan | từ 6,830,000đ |
170 | 255/50R19 | Latitude Tour HP ZP* D | Mỹ | từ 8,530,000đ |
171 | 255/55R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 6,590,000đ |
172 | 265/50R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 6,800,000đ |
173 | 275/45R19 | Latitude Tour HP | Pháp | từ 7,720,000đ |
174 | 275/55R19 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,190,000đ |
175 | 285/45R19 | Latitude Sport 3 | Pháp | từ 7,960,000đ |
Giá lốp Michelin Mâm (vành) 20
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
176 | 245/50R20 | Pilot Sport 4 SUV | Pháp | từ 7,080,000đ |
177 | 255/45R20 | Pilot Sport 4 SUV MO | Spain | từ 7,780,000đ |
178 | 255/50R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,670,000đ |
179 | 255/55R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,700,000đ |
180 | 265/45R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,720,000đ |
181 | 265/50R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,760,000đ |
182 | 275/40R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,810,000đ |
183 | 275/40R20 | Latitude Sport 3 ZP | Ý | từ 8,530,000đ |
184 | 275/45R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,870,000đ |
185 | 285/50R20 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | từ 8,010,000đ |
186 | 295/40R20 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 7,910,000đ |
187 | 315/35R20 | Latitude Sport 3 | Ý | từ 8,030,000đ |
188 | 315/35R20 | Latitude Sport 3 ZP | Ý | từ 8,630,000đ |
Giá lốp xe Michelin Mâm (vành) 21
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá (VND) |
---|---|---|---|---|
189 | 295/35R21 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 8,820,000đ |
190 | 265/40R21 | Latitude Sport 3 N0 | Pháp | từ 8,640,000đ |
191 | 285/40R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | từ 8,650,000đ |
192 | 275/50R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | từ 8,730,000đ |
193 | 295/40R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | từ 8,660,000đ |
194 | 315/35R21 | Pilot Sport 4 SUV | Hungary | từ 8,750,000đ |
Giá lốp Michelin Mâm (vành) 22
STT | Kích cỡ | Mẫu gai | Xuất xứ | Giá |
---|---|---|---|---|
195 | 275/40R22 | Pilot Sport 4 SUV FRV | China | từ 8,960,000đ |
3. Đánh giá chi tiết các dòng lốp Michelin phổ biến (Expert Review)
Mỗi dòng lốp Michelin được sinh ra cho một sứ mệnh riêng. Hãy cùng chuyên gia của Thanh An khám phá để tìm ra "người bạn đồng hành" lý tưởng nhất.
Dòng Michelin Primacy: Dành cho người tìm kiếm sự êm ái và an toàn
Đây là dòng lốp du lịch cao cấp, tập trung mang lại trải nghiệm lái tĩnh lặng, thoải mái và an toàn tuyệt đối, đặc biệt trên đường ướt.
Michelin Primacy 4 ST & Primacy 5
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Xe sedan, hatchback, xe gia đình (Toyota, Honda, Mazda, Peugeot). |
Thế mạnh | Êm ái vượt trội, giảm thiểu tiếng ồn vọng vào cabin, an toàn trên đường ướt ngay cả khi lốp đã mòn. |
Cân nhắc nếu | Bạn không quá ưu tiên cảm giác lái thể thao, sắc bén. |
Lời khuyên từ Anh Vũ: "Nhiều khách hàng đến Thanh An hay nói rằng từ khi đổi sang Primacy 4, họ cảm giác xe 'lướt' đi trong tĩnh lặng. Đó chính là giá trị lớn nhất của dòng lốp này: sự thư thái. Phiên bản Primacy 5 mới nhất còn cải thiện thêm về tuổi thọ và tối ưu lực cản lăn cho xe điện."
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Anh Tuấn (chủ xe Toyota Camry): Từ ngày lên dàn lốp michelin 225/55r18 Primacy 5 cho xe Peugeot 5008, xe êm ru, vợ con mình ngồi sau không còn bị ồn nữa, đi xa đỡ mệt hẳn. Cảm giác lái qua vũng nước cũng chắc chắn hơn nhiều.
Michelin Primacy SUV+
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Các dòng xe SUV phổ thông và cao cấp (Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Santa Fe). |
Thế mạnh | Hiệu suất phanh tuyệt hảo trên đường ướt, kiểm soát lái tốt trên đường khô và mang lại sự êm ái cho xe gầm cao. |
Cân nhắc nếu | Bạn cần một lốp chuyên dụng cho địa hình off-road nặng. |
Lời khuyên từ Anh Vũ: "Nhiệm vụ của Primacy SUV+ là biến chiếc SUV của bạn êm như một chiếc sedan hạng sang. Nó triệt tiêu tiếng ồn từ mặt đường rất tốt và mang lại cảm giác an toàn vững chãi khi trời mưa, giải quyết nỗi lo lớn nhất của các tài xế xe SUV."
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Chị Hoa (chủ xe Mazda CX-5): Xe CX-5 của mình vốn đã êm, nhưng thay bộ giá lốp michelin 225/55r19 Primacy SUV+ này vào mới thấy khác biệt thật sự. Đi cao tốc gần như không nghe tiếng lốp. Rất đáng tiền.
Michelin e.Primacy
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Tối ưu cho xe điện (EV), xe Hybrid, và cả xe xăng muốn tiết kiệm nhiên liệu tối đa. |
Thế mạnh | Lực cản lăn thấp nhất phân khúc, giúp tăng phạm vi hoạt động của xe điện và giảm tiêu thụ xăng. Vẫn đảm bảo an toàn bền bỉ. |
Cân nhắc nếu | Bạn tìm kiếm hiệu suất thể thao và độ bám đường tối đa ở tốc độ cao. |
Lời khuyên từ anh Vũ Duy: Với xe điện, mỗi km đi thêm được đều quý giá. e.Primacy được sinh ra cho việc đó. Khách hàng của chúng tôi phản hồi rằng sau khi thay lốp này, xe điện của họ có thể đi xa hơn khoảng 7%. Đó là một con số cực kỳ ấn tượng và thiết thực.
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Anh Khoa (chủ xe Vinfast VF8): Mình chạy VF8, sau khi được anh Vũ tư vấn đổi sang vỏ xe michelin 225/55r19 e.Primacy, quãng đường đi được sau mỗi lần sạc đầy tăng lên rõ rệt, khoảng 25-30km. Với người dùng xe điện thì đây là con số cực kỳ giá trị.
Dòng Michelin Pilot Sport: Dành cho người đam mê cảm giác lái và hiệu suất
Đây là dòng lốp thể thao huyền thoại, được sinh ra để mang đến những khoảnh khắc lái xe phấn khích với khả năng kiểm soát và độ bám đường đỉnh cao.
Michelin Pilot Sport 4 & Pilot Sport 5
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Xe thể thao, sedan hiệu suất cao (Mercedes C300, BMW 3-Series, Honda Civic RS). |
Thế mạnh | Phản hồi vô lăng chính xác đến từng milimet, bám đường khô/ướt tuyệt vời, thiết kế hông lốp cao cấp. |
Cân nhắc nếu | Sự êm ái tuyệt đối và yên tĩnh không phải là ưu tiên hàng đầu của bạn. |
Lời khuyên từ anh Vũ Duy: Nếu bạn thực sự yêu việc lái xe, muốn cảm nhận từng phản ứng của mặt đường, Pilot Sport 5 là câu trả lời. Nó biến chiếc xe của bạn trở nên 'sắc' hơn, nhạy bén hơn. Đây là bản nâng cấp hoàn hảo cho những ai muốn trải nghiệm lái đầy hứng khởi mỗi ngày.
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Anh Long (chủ xe Honda Civic RS): Lên bộ lốp xe michelin 215/50R17 Pilot Sport 5 Thái Lan này cảm giác vô lăng khác hẳn, thật và nhạy hơn rất nhiều. Vào cua ở tốc độ cao cảm giác xe bám chặt lấy mặt đường, rất tự tin. Đúng là 'đáng đồng tiền bát gạo' cho ai thích lái xe.
Michelin Pilot Sport 4S & Pilot Super Sport
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Siêu xe, xe thể thao hiệu suất cực cao (Porsche 911, Ferrari, Mercedes-AMG, BMW M). |
Thế mạnh | Hiệu suất đỉnh cao trên cả đường đua và đường phố. Độ bám đường và khả năng xử lý ở tốc độ cao gần như tuyệt đối. |
Cân nhắc nếu | Bạn chỉ lái xe trong phố với tốc độ thông thường. |
Lời khuyên từ anh Vũ Duy: Đây không còn là lốp xe thông thường, mà là một 'vũ khí' hiệu suất. Pilot Sport 4S và Super Sport là lốp xe đường phố mang DNA của đường đua, dành cho những ai tìm kiếm giới hạn của chiếc xe. Chúng tôi thường lắp dòng này cho những chiếc xe đặc biệt nhất.
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Anh Hưng (chủ xe Porsche 911): Tôi cần một bộ lốp vừa có thể đi lại hàng ngày, vừa sẵn sàng cho những buổi trackday cuối tuần. Vỏ xe Michelin 235/40R18 Pilot Sport 5 Châu Âu đáp ứng hoàn hảo. Độ bám trên đường khô là không thể tin được.
Michelin Pilot Sport 4 SUV
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Các dòng SUV thể thao, hiệu suất cao (Porsche Macan, Mercedes-AMG GLC, BMW X3/X4, Acura). |
Thế mạnh | Mang lại cảm giác lái chính xác và độ bám của dòng Pilot Sport cho xe SUV gầm cao, khung lốp được gia cố để chịu tải trọng lớn. |
Cân nhắc nếu | Bạn muốn tối ưu sự êm ái (chọn Primacy SUV+) hoặc thường xuyên đi off-road. |
Lời khuyên từ anh Vũ Duy: Nhiều người mua SUV hiệu suất cao nhưng cảm thấy xe vẫn 'lênh đênh' khi vào cua. Pilot Sport 4 SUV giải quyết chính xác vấn đề đó, giúp xe 'bám chặt' mặt đường và vào cua sắc lẹm như một chiếc sedan thể thao.
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Anh Phong (chủ xe Acura): Sau khi lên dàn vỏ Michelin 255/55/18 Michelin Pilot Sport 4 SUV cho xe Acura MDX, cảm giác xe đầm chắc hơn hẳn. Đi đèo hay qua những đoạn cua gấp rất vững, không còn cảm giác bồng bềnh. Vợ mình ngồi sau cũng nói là đỡ say xe hơn.
3. Dòng lốp phổ thông và chuyên dụng: bền bỉ, kinh tế và đáng tin cậy
Michelin Energy XM2+
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Xe đô thị, sedan và hatchback cỡ nhỏ đến trung (Toyota Vios, Hyundai Accent, Vinfast Fadil). |
Thế mạnh | Tuổi thọ vượt trội, quãng đường đi được dài hơn. An toàn bền bỉ và có giá thành hợp lý. |
Cân nhắc nếu | Bạn yêu cầu sự êm ái tối đa như Primacy hoặc cảm giác lái thể thao như Pilot Sport. |
Lời khuyên từ Anh Vũ: Đây là dòng lốp 'cày cuốc' đúng nghĩa của Michelin. Nó không hào nhoáng, nhưng cực kỳ bền bỉ và an toàn. Với những khách hàng chạy dịch vụ hoặc di chuyển nhiều trong thành phố, đây là lựa chọn giúp tối ưu chi phí nhất trong dài hạn.
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Chú Nam (tài xế Grab): Tôi chạy Vios nên ưu tiên lốp nào bền, lâu mòn để tiết kiệm chi phí. Bộ lốp michelin 205/55r16 XM2+ này đi hơn 60.000km rồi mà rãnh gai lốp vẫn còn ổn. Phanh khi trời mưa cũng rất ăn, an toàn cho cả mình và khách.
Michelin Agilis 3
Tiêu chí | Thông tin nhanh |
---|---|
Phù hợp nhất cho | Xe tải nhẹ, xe bán tải, xe van thương mại (Ford Transit, Hyundai Solati, Suzuki Window Van). |
Thế mạnh | Chống hư hại hông lốp, rất bền bỉ. Hiệu suất phanh trên đường ướt xuất sắc, giúp tiết kiệm nhiên liệu. |
Cân nhắc nếu | Bạn dùng xe cho mục đích gia đình và ưu tiên sự êm ái cho hành khách. |
Lời khuyên từ anh Vũ Duy: Với xe thương mại, mỗi đồng nhiên liệu, mỗi ngày xe vận hành đều là tiền. Agilis 3 được thiết kế để tiết kiệm dầu và giảm thiểu rủi ro nổ lốp, hư hỏng vặt. Đây là lựa chọn đầu tư thông minh giúp các doanh nghiệp vận tải tối ưu hiệu quả kinh doanh.
Lắng nghe người dùng thực tế tại Thanh An:
Anh Bình (chủ đội xe Hyundai Solati): Đội xe của tôi chuyên chạy tuyến dài, đường sá không phải lúc nào cũng tốt. Từ ngày chuyển sang lốp xe Michelin 235/65R16 Agilis 3 Thái Lan, tỷ lệ xe phải nằm đường vì lốp giảm hẳn. Hông lốp cứng cáp, ít bị phù khi va vào ổ gà. Anh em tài xế cũng khen là phanh trời mưa tốt hơn.
So sánh trực tiếp: Michelin vs. Bridgestone - cuộc đối đầu kinh điển
Đây là câu hỏi lớn nhất mà chúng tôi nhận được tại trung tâm. Việc lựa chọn không có đúng sai, chỉ có phù hợp hay không.
Tiêu chí | Lốp Michelin | Lốp Bridgestone |
---|---|---|
Triết lý sản phẩm | Êm ái & An toàn: Tập trung vào trải nghiệm lái tĩnh lặng, thoải mái và độ bám đường ướt. | Bền bỉ & Chịu tải: Nổi tiếng với cấu trúc cứng cáp, tuổi thọ cao và khả năng chống chịu va đập. |
Cảm giác lái | Mềm mại, linh hoạt. | Cứng cáp, chắc chắn. |
Ai nên chọn? | Người đặt sự thoải mái của gia đình lên hàng đầu, thường đi trong phố, cao tốc. | Người thường xuyên đi đường dài, đường xấu, hoặc cần chở tải nặng. |
Lời kết của chuyên gia: Hãy ví Michelin như một đôi giày chạy bộ cao cấp, êm ái và linh hoạt. Còn Bridgestone giống như một đôi ủng leo núi, bền bỉ và đáng tin cậy. Bạn cần đôi nào cho hành trình của mình?
Làm sao để mua lốp Michelin đúng chuẩn? Quy trình 4 bước tại Thanh An
Tránh mua sai lốp, tốn kém chi phí với quy trình tư vấn chuyên nghiệp đã được kiểm chứng của chúng tôi.
Bước 1: Đọc thông số lốp gốc: chuyên viên của chúng tôi sẽ giúp bạn kiểm tra chính xác thông số trên hông lốp xe hiện tại hoặc tem dán ở khung cửa. (ví dụ: 225/55r18)
Bước 2: Phân tích nhu cầu thực tế: bạn đi phố nhiều hay đi tỉnh? Bạn ưu tiên êm ái hay cảm giác lái? Chúng tôi sẽ lắng nghe để xác định dòng lốp phù hợp nhất.
Bước 3: Tư vấn lựa chọn & báo giá: dựa trên thông tin, chúng tôi sẽ đưa ra 2-3 lựa chọn tối ưu nhất trong ngân sách của bạn và báo giá trọn gói, minh bạch.
Bước 4: Lắp đặt chuyên nghiệp: lốp được thay bằng máy móc hiện đại, tuân thủ quy trình chuẩn michelin toàn cầu, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Địa chỉ mua lốp Michelin uy tín? Tại sao hàng ngàn khách hàng tin chọn Thanh An Autocare?
Giữa vô vàn lựa chọn, Thanh An Autocare tự hào là đại lý ủy quyền chính thức và trung tâm dịch vụ chuẩn quốc tế của Michelin. Sự tin cậy này được xây dựng từ những cam kết vàng:
- Cam kết sản phẩm: 100% lốp chính hãng, có tem bảo hành điện tử và hóa đơn VAT đầy đủ. Nói không với hàng giả, hàng tồn kho quá date.
- Cam kết chuyên môn: Đội ngũ kỹ thuật viên được đào tạo bài bản bởi chính chuyên gia Michelin Việt Nam.
- Cam kết minh bạch: Báo giá công khai, rõ ràng. Tư vấn đúng nhu cầu, không chèo kéo khách hàng mua sản phẩm đắt nhất.
- Cam kết dịch vụ: Quy trình lắp đặt bằng máy móc hiện đại, bảo hành uy tín theo đúng chính sách của hãng.
Lắng nghe khách hàng nói về chúng tôi
Anh Minh, chủ xe Mazda CX-5 (Q.7, TP.HCM): "Được anh Vũ tư vấn dòng Primacy SUV+, xe đi êm hơn hẳn. Dịch vụ ở đây rất chuyên nghiệp, giá cả rõ ràng. Hoàn toàn hài lòng."
Chị Hà, chủ xe Honda City (Q.10, TP.HCM): "Mình là phụ nữ không rành về xe, nhưng các bạn ở Thanh An giải thích rất kiên nhẫn và dễ hiểu. Thay xong còn được hướng dẫn cách kiểm tra lốp định kỳ. Rất tin tưởng."
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Lốp Michelin sản xuất ở đâu là tốt nhất?
Lốp Michelin được sản xuất tại nhiều nhà máy trên thế giới, bao gồm Thái Lan, Châu Âu, Trung Quốc. Tất cả các nhà máy đều tuân thủ một tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu nghiêm ngặt của Michelin. Do đó, bạn có thể yên tâm rằng chất lượng lốp là đồng đều dù được sản xuất ở bất kỳ đâu.
Tuổi thọ trung bình của một bộ lốp Michelin là bao nhiêu km?
Tuổi thọ trung bình của lốp Michelin dao động từ 60.000 đến 80.000 km, thậm chí có thể hơn. Tuy nhiên, con số này phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố như dòng lốp bạn sử dụng, điều kiện đường sá, thói quen lái xe và việc bạn có bảo dưỡng lốp định kỳ (kiểm tra áp suất, đảo lốp) hay không.
Làm thế nào để nhận biết lốp Michelin chính hãng?
Để nhận biết lốp chính hãng, bạn hãy kiểm tra các chi tiết trên hông lốp có sắc nét, rõ ràng hay không. Sản phẩm chính hãng luôn đi kèm tem bảo hành điện tử hoặc phiếu bảo hành từ nhà phân phối chính thức. Cách chắc chắn nhất là mua hàng tại các đại lý ủy quyền uy tín như Thanh An Autocare để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng.
Khi nào tôi nên đảo lốp và cân bằng động cho xe?
Theo khuyến nghị từ các chuyên gia, bạn nên thực hiện đảo lốp và cân bằng động định kỳ sau mỗi 8.000 đến 10.000 km. Việc này giúp các lốp xe mòn đều, kéo dài tuổi thọ sử dụng và loại bỏ hiện tượng rung lắc ở vô lăng. Bảo dưỡng đúng cách giúp xe vận hành êm ái và ổn định hơn.
Kết luận
Đầu tư vào một bộ lốp Michelin chính hãng là đầu tư vào sự an toàn cho chính bạn và gia đình. Đó không phải là chi phí, mà là sự an tâm trên mỗi kilomet.
Đừng chần chừ! Hãy để các chuyên gia của Thanh An Autocare giúp bạn tìm ra giải pháp hoàn hảo nhất.
- Gọi ngay Hotline: 090 666 2441 để nhận báo giá ưu đãi.
- Chat Zalo OA: Thanh An Autocare để được tư vấn 24/7.
- Đến trực tiếp Trung tâm:
- Chi nhánh 1: 123 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Q 7, Tp. Hồ Chí Minh
- Chi nhánh 2: 73 Lý Thái Tổ, Phường 1, Q10, Tp. Hồ Chí Minh
Lốp Michelin lắp được cho các xe ô tô nào?
Bảng giá lốp Michelin chi tiết cập nhật mới nhất
Giá lốp xe phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước (size), dòng lốp, mã gai, xuất xứ và năm sản xuất. Để đảm bảo bạn chọn đúng sản phẩm với mức giá phù hợp, vui lòng kiểm tra kỹ thông tin chi tiết trước khi quyết định mua hàng. Cùng Thanh An chung tay nói không với lốp giả, lốp nhái, vì sự an toàn của bạn và cộng đồng!
Giá lốp Michelin vành 13
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan |
Giá lốp Michelin vành 14
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan |
Giá lốp Michelin vành 15
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
1,750,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
1,950,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,000,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan |
Giá lốp Michelin vành 16
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
2,200,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,250,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
Thái Lan | ||
2,500,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,550,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,550,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,680,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,150,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,400,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,100,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Trung Quốc/ Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan |
Giá lốp Michelin vành 17
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
2,600,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
5,050,000 đồng/lốp | Italy | |
3,000,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
2,900,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
2,700,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
3,400,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,850,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
2,800,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,950,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
2,950,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
3,000,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Italy | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Italy | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan |
Giá lốp Michelin vành 18
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
3,650,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
3,650,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
Thái Lan | ||
3,800,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
4,200,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
3,900,000 đồng/lốp | Châu Âu/ Thái Lan | |
3,700,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
3,700,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
4,250,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
3,650,000 đồng/lốp | Đang cập nhật | |
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Pháp | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan |
Giá lốp Michelin vành 19
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
3,700,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
4,700,000 đồng/lốp | Thái Lan | |
Hungary | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Trung Quốc | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Mỹ | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Ba Lan | ||
Ba Lan | ||
Châu Âu |
Giá lốp Michelin vành 20
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
Pháp | ||
Mỹ | ||
Pháp | ||
Đang cập nhật | ||
Thái Lan | ||
Đang cập nhật | ||
Đang cập nhật | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Mỹ | ||
Châu Âu | ||
Trung Quốc | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Châu Âu | ||
Hungary | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Trung Quốc | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu/ Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Châu Âu | ||
Giá lốp Michelin vành 22
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
Mỹ | ||
Giá lốp Michelin vành 21
Tên sản phẩm |
Giá |
Xuất xứ |
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Châu Âu | ||
Thái Lan | ||
Địa chỉ mua lốp xe tốt nhất
Nếu bạn đang muốn mua lốp chính hãng, hãy đến những đại lý lớn của hãng. Dưới đây là những cơ sở thuộc hệ thống ThanhAn - nơi cung cấp lốp Michelin chính hãng với giá thành phải chăng mà bạn có thể tin tưởng:
Cam kết bán hàng
Khám phá những sản phẩm Michelin được ưa chuộng nhất tại Thanh An! Chúng tôi tự hào mang đến cho bạn trải nghiệm mua sắm đáng tin cậy với cam kết chất lượng tuyệt đối. Mọi sản phẩm đều là hàng chính hãng, kèm hóa đơn đầy đủ, đảm bảo sự an tâm cho bạn.