Suzuki Vitara, mẫu xe SUV đô thị nhỏ gọn, thời trang và năng động, là người bạn đồng hành lý tưởng cho những chuyến phiêu lưu trong phố thị hay những hành trình khám phá cuối tuần. Để Vitara của bạn luôn vận hành một cách êm ái, an toàn và hiệu quả, việc lựa chọn bộ lốp phù hợp là vô cùng quan trọng.
Bài viết này của Thanh An sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về lốp xe Suzuki Vitara chuẩn hãng, từ kích thước, loại gai đến các thông số quan trọng, giúp bạn đưa ra quyết định chính xác nhất cho chiếc xe của mình.
1. Thông số kích thước lốp xe Suzuki Vitara
Xác định kích thước lốp cho xe Suzuki Vitara của bạn rất đơn giản. Bạn có thể tìm thông tin này trong sách hướng dẫn sử dụng xe, trên đăng kiểm hoặc trực tiếp trên lốp xe.
Thông thường, thông tin này cũng được ghi trên thanh đứng của khung cửa gần ghế lái, phía sau nắp ngăn đựng gang tay hoặc trên nắp bình xăng.
Kích thước lốp tiêu chuẩn cho xe Suzuki Vitara thường là:
2. Suzuki Vitara nên thay lốp nào cho phù hợp?
Mặc dù thay thế bằng loại lốp theo xe có vẻ là lựa chọn an toàn, nhưng với sự đa dạng của thị trường hiện nay, bạn hoàn toàn có thể nâng cấp lên một bộ lốp tốt hơn để tối ưu hóa hiệu suất và sự an toàn cho chiếc xe.
Với kinh nghiệm hơn 30 năm trong ngành, Thanh An thấu hiểu điều đó. Chúng tôi khuyên bạn nên cân nhắc các thương hiệu lốp xe uy tín như Yokohama, Toyo, Michelin, Dunlop, Bridgestone, Kumho, Continental, Maxxis, Goodyear, Hankook, Pirelli, BFGoodrich (Click vào từng thương hiệu để tìm hiểu chi tiết hơn)
với các dòng gai được ưa chuộng như BluEarth E70 của Yokohama, Proxes CR1 của Toyo, Proxes CF2 của Toyo, OPA3G của Toyo, Primacy 4 ST của Michelin, Grandtrek AT3 của Dunlop, Ecopia EP300 của Bridgestone, Ecsta PS51 của Kumho, ComfortContact CC7 của Continental, Walts MS2 của Maxxis, Assurance TripleMax 2 của Goodyear, Turanza ER33 của Bridgestone, Dueler H/T D689 của Bridgestone, UltraContact UC6 của Continental, MaxContact MC6 của Continental, Primacy 4 của Michelin, Ecsta PS31 của Kumho, Ventus Prime3 K125 của Hankook, Cinturato P7 của Pirelli, Cinturato P7 tự vá của Pirelli, Ecsta HS51 của Kumho, Dueler A/T D694 của Bridgestone, Pilot Sport 4 của Michelin, BluEarth XT AE61 của Yokohama, Decibel E70B của Yokohama, Turanza T005A của Bridgestone, Advantage T/A Drive Go của BFGoodrich, Advantage Touring của BFGoodrich, BlueEarth A34 của Yokohama, Pilot Sport 5 của Michelin, UltraContact UC7 của Continental, Grandtrek AT20 của Dunlop... dành riêng cho dòng xe Suzuki Vitara. Đầu tư vào một bộ lốp chất lượng là đầu tư vào sự an toàn và trải nghiệm lái xe tuyệt vời, mang lại giá trị vượt xa chi phí bỏ ra.
3. Nơi mua lốp ô tô cho xe Suzuki Vitara uy tín?
Đầu tư vào lốp xe là điều cần thiết cho sự an toàn của bạn và gia đình. Tuy nhiên, thị trường lốp xe hiện nay tràn lan hàng giả, khiến việc tìm kiếm địa chỉ uy tín trở nên khó khăn.
Thanh An là lựa chọn đáng tin cậy cho bạn. Chúng tôi cam kết cung cấp lốp xe chính hãng, nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất, với giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.
Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Thanh An tự tin mang đến cho bạn sự hài lòng tuyệt đối. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí và chọn lựa lốp xe phù hợp nhất cho chiếc xe của bạn. Hotline: 0906662441.
4. Cách nhận biết lốp xe Suzuki Vitara cần thay ngay?
Để đảm bảo an toàn khi lái xe, hãy chú ý kiểm tra và bảo dưỡng lốp Suzuki Vitara thường xuyên. Dưới đây là một số dấu hiệu cho thấy lốp cần thay mới:
- Độ sâu rãnh lốp dưới 1,6mm: Rãnh lốp quá mòn ảnh hưởng đến độ bám đường và an toàn.
- Áp suất lốp giảm bất thường: Có thể là dấu hiệu của lớp hỏng bên trong lốp, gây nguy hiểm.
- Lốp bị chém cạnh, thủng lớn hơn 1mm: Dễ dẫn đến nổ lốp trong khi lái xe.
- Hư hại trên bề mặt lốp: Bong tróc, phồng, rạn nứt... là dấu hiệu lốp không an toàn.
- Lỗ thủng lớn hơn 6mm hoặc quá nhiều lỗ: Vá lốp không đảm bảo an toàn, cần thay mới.
- Tanh lốp hoặc van lốp bị hỏng: Dẫn đến rò rỉ khí, gây nguy hiểm.
5. Mẹo giúp tăng tuổi thọ cho lốp xe Suzuki Vitara
Để tối ưu hóa hiệu suất và kéo dài tuổi thọ lốp cho chiếc Suzuki Vitara của bạn, hãy nhớ đảo lốp định kỳ sau mỗi 5.000 - 10.000km. Việc đảo lốp không chỉ giúp lốp mòn đều, tránh tình trạng mòn lệch, mà còn đảm bảo an toàn cho xe khi vận hành.
Với xe dẫn động cầu trước như Suzuki Vitara, bạn có thể áp dụng cách đảo lốp sau ra trước trái, sau trái ra trước phải, trước trái ra sau trái và trước phải ra sau phải. Phương pháp đảo chéo toàn bộ cũng là một lựa chọn.
Sử dụng lốp dự phòng trong quá trình đảo lốp sẽ giúp việc thay đổi trở nên thuận tiện và tối ưu hóa tuổi thọ của từng lốp hơn.
6. Áp suất bơm lốp xe Suzuki Vitara là bao nhiêu?
Để đảm bảo an toàn và vận hành ổn định cho xe Suzuki Vitara, bạn cần duy trì áp suất lốp đúng chuẩn. Áp suất lốp khuyến nghị thường nằm trong khoảng 34 psi (2,3 kg/cm2 ), có thể tìm thấy trong sách hướng dẫn sử dụng hoặc trên cửa xe.
Bơm đúng áp suất không chỉ giúp tiết kiệm nhiên liệu mà còn giảm thiểu nguy cơ xảy ra sự cố với lốp. Kiểm tra áp suất lốp định kỳ hàng tháng và theo dõi sự thay đổi bất thường. Nếu áp suất lốp giảm đột ngột, hãy kiểm tra lốp xe ngay lập tức.
Bảng giá lốp xe Suzuki Vitara
Sau khi nắm được các thông số lốp của Suzuki Vitara, bạn có thể tham khảo các sản phẩm sau để lắp cho xe:
Với lốp xe Suzuki Vitara 195/80R15
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Bridgestone 195/80R15 Dueler A/T D694 Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 195/80R15 Dueler H/T D689 Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 195/80R15 OPA3G | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Với lốp xe Suzuki Vitara 225/70R17
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Dunlop 225/70R17 Grandtrek AT20 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Dunlop 225/70R17 Grandtrek AT3 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Với lốp xe Suzuki Vitara 215/55R17
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết | Cần hỗ trợ? |
Lốp Continental 215/55R17 UltraContact UC7 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 215/55R17 Pilot Sport 5 Châu Âu/ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 215/55R17 BlueEarth A34 Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 215/55R17 Advantage Touring Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp BFGoodrich 215/55R17 Advantage T/A Drive Go Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 215/55R17 Turanza T005A Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 215/55R17 Decibel E70B Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 215/55R17 BluEarth XT AE61 Nhật | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 215/55R17 Pilot Sport 4 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta HS51 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Pirelli 215/55R17 Cinturato P7 tự vá Châu Âu | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Pirelli 215/55R17 Cinturato P7 Nga | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Hankook 215/55R17 Ventus Prime3 K125 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta PS31 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 215/55R17 Primacy 4 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 215/55R17 MaxContact MC6 Malaysia/ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 215/55R17 UltraContact UC6 Malaysia/ Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 215/55R17 Turanza ER33 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Goodyear 215/55R17 Assurance TripleMax 2 Indonesia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Maxxis 215/55R17 Walts MS2 Thái Lan | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Continental 215/55R17 ComfortContact CC7 Malaysia | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Kumho 215/55R17 Ecsta PS51 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Bridgestone 215/55R17 Ecopia EP300 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Michelin 215/55R17 Primacy 4 ST | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 215/55R17 Proxes CF2 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Toyo 215/55R17 Proxes CR1 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |
Lốp Yokohama 215/55R17 BluEarth E70 | Báo giá | XEM | GỌI NGAY |