Với khả năng bám đường, êm ái và bền bỉ tối ưu, Lốp Pirelli 235/55R19 P Zero Romania là sự lựa chọn hoàn hảo để cải thiện trải nghiệm lái xe của bạn. Hãy cùng Thanh An Autocare khám phá các thông số kỹ thuật và đặc điểm nổi bật của dòng lốp này ngay dưới đây.
Khách hàng thay lốp xe ô tô tại cửa hàng của Thanh An Autocare quận 7
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Lốp Pirelli 235/55R19 P Zero Romania |
---|---|
Thương hiệu lốp | Pirelli |
Kích thước lốp | 235/55R19 |
Dòng gai | P Zero |
Độ rộng lốp | 235 mm |
Tỷ lệ chiều cao | 55% |
Thiết kế lốp | Radial - Lốp bố tỏa tròn |
Kích thước mâm xe (lazang) | 19 |
Xuất xứ | Romania |
Loại lốp | Lốp không săm |
Tình trạng | Mới |
Chỉ số tải trọng | 105 |
Chỉ số tốc độ | V |
Công dụng | Lốp lắp cho xe du lịch |
Chính sách bảo hành | Bảo hành điện tử chuẩn của hãng |
Cam kết | Hàng chính hãng có tem chống hàng giả, hóa đơn chứng từ đầy đủ. Lỗi 1 đổi 1 trong 30 ngày |
1. Lốp Pirelli 235/55R19 P Zero Romania có thể lắp trên những dòng xe nào
Lốp Pirelli 235/55R19 P Zero Romania có thể sử dụng lắp cho các dòng xe: Hyundai Santa Fe, Kia Sorento, Lexus RX350, Mercedes GLC 250, Mercedes GLC 300, Toyota Rav4, Volvo XC60, Audi Q5, Beijing X7, Porsche Macan, Mercedes S500, Mercedes GLC 200, Ford Flex Limited, Kia Carnival, Lexus RX450h, Evoque Prestige, Evoque Autobiography, Evoque HSE, Evoque Pure, VinFast VF 7, Huyndai SantaFe, Lincoln MKT, Hyundai Santafe 2.2 diesel, Hyundai Santafe 2.4 xăng, Land Rover Discovery HSE, Land Rover Discovery SE, Lexus RX350l, Land Rover Range Rover Evoque Dynamic SE, Land Rover Range Rover Evoque S, Volkswagen Viloran, Hyundai Ioniq 5, Haval H6 HEV, Infiniti QX50, Genesis GV70, Dodge Challenger, Dodge Charger.
Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp thay vỏ xe ô tô tại Thanh An
Ý nghĩa của thông số là:
2. Ưu điểm nổi bật của Lốp Pirelli 235/55R19 P Zero Romania
P Zero dòng lốp hiệu suất vượt trội, được thiết kế đặc biệt dành riêng cho những chiếc xe mạnh mẽ và mang phong cách thể thao hàng đầu. Không chỉ mang đến trải nghiệm lái đầy uy lực, P Zero còn đảm bảo sự êm ái tuyệt đối với khả năng tiêu âm chống ồn vượt trội.
Cảm nhận sức mạnh vượt trội với những tính năng nổi bật:
Thiết kế gai lốp bất đối xứng: Tối ưu hóa hiệu suất phanh, tăng cường khả năng xử lý và kiểm soát tay lái chính xác hơn.
Hợp chất gai lốp nano-composite: Đảm bảo độ bám đường tuyệt vời và độ ổn định tối đa trong mọi tình huống.
Khối vai rộng: Cải thiện phản ứng lái nhanh nhạy khi di chuyển ở tốc độ cao, cho khả năng ôm cua chính xác và mạnh mẽ.
Phân bổ áp suất đều trên bề mặt lốp: Hạn chế tình trạng mòn không đều, kéo dài tuổi thọ lốp trong thời gian dài.
P Zero lựa chọn hoàn hảo để khẳng định bản lĩnh và trải nghiệm tốc độ đỉnh cao.
3. Mua Lốp Pirelli 235/55R19 P Zero Romania chính hãng uy tín chất lượng ở đâu?
Hơn 30 là đại lý phân phối lốp xe ô tô năm uy tín hàng đầu Việt Nam, Thanh An Autocare tự hào mang đến cho bạn:
- Lốp xe chính hãng 100%
- Giá cả cạnh tranh, minh bạch
- Dịch vụ tận tâm với đội ngũ chuyên nghiệp hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Quy trình thay lốp & cân bằng động (cân mâm dán chì) tại Thanh An
DÒNG GAI CÙNG KÍCH THƯỚC
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Pirelli 235/55R19 Scorpion Verde Romania | Báo giá | XEM |
Lốp Pirelli 235/55R19 Scorpion Verde Runflat Romania | Báo giá | XEM |
Chính sách bảo hành: Tại đây
CÁC LỐP KHÁC CÙNG KÍCH CỠ
Với kích thước lốp 235/55R19, bạn có thể tham khảo thêm các sản phẩm sau để lắp cho xế cưng:
Tên sản phẩm | Giá tham khảo | Chi tiết |
Lốp Toyo 235/55R19 PXSPS | Báo giá | XEM |
Lốp Toyo 235/55R19 Proxes CR1 | Báo giá | XEM |
Lốp Michelin 235/55R19 Latitude Sport 3 | Báo giá | XEM |
Lốp Michelin 235/55R19 Pilot Sport 4 SUV ZP | Báo giá | XEM |
Lốp Kumho 235/55R19 Crugen KL33 | Báo giá | XEM |
Lốp Maxxis 235/55R19 Bravo HP-M3 Thái Lan | Báo giá | XEM |
Lốp Goodyear 235/55R19 EfficientGrip Performance SUV Trung Quốc | Báo giá | XEM |
Lốp Bridgestone 235/55R19 Alenza 001 Nhật Bản, Việt Nam | Báo giá | XEM |
Lốp Bridgestone 235/55R19 Ecopia EP850 Thái Lan | Báo giá | XEM |
Lốp Continental 235/55R19 CrossContact LX Sport | Báo giá | XEM |